Giặc phiền não thường luôn rình rập giết hại người, độc hại hơn kẻ oán thù. Sao còn ham ngủ mà chẳng chịu tỉnh thức?Kinh Lời dạy cuối cùng
Ý dẫn đầu các pháp, ý làm chủ, ý tạo; nếu với ý ô nhiễm, nói lên hay hành động, khổ não bước theo sau, như xe, chân vật kéo.Kinh Pháp Cú (Kệ số 1)
Như bông hoa tươi đẹp, có sắc lại thêm hương; cũng vậy, lời khéo nói, có làm, có kết quả.Kinh Pháp cú (Kệ số 52)
Ai dùng các hạnh lành, làm xóa mờ nghiệp ác, chói sáng rực đời này, như trăng thoát mây che.Kinh Pháp cú (Kệ số 173)
Người hiền lìa bỏ không bàn đến những điều tham dục.Kẻ trí không còn niệm mừng lo, nên chẳng bị lay động vì sự khổ hay vui.Kinh Pháp cú (Kệ số 83)
Kẻ làm điều ác là tự chuốc lấy việc dữ cho mình.Kinh Bốn mươi hai chương
Nên biết rằng tâm nóng giận còn hơn cả lửa dữ, phải thường phòng hộ không để cho nhập vào. Giặc cướp công đức không gì hơn tâm nóng giận.Kinh Lời dạy cuối cùng
Như đá tảng kiên cố, không gió nào lay động, cũng vậy, giữa khen chê, người trí không dao động.Kinh Pháp cú (Kệ số 81)
Ta như thầy thuốc, biết bệnh cho thuốc. Người bệnh chịu uống thuốc ấy hay không, chẳng phải lỗi thầy thuốc. Lại cũng như người khéo chỉ đường, chỉ cho mọi người con đường tốt. Nghe rồi mà chẳng đi theo, thật chẳng phải lỗi người chỉ đường.Kinh Lời dạy cuối cùng
Của cải và sắc dục đến mà người chẳng chịu buông bỏ, cũng tỷ như lưỡi dao có dính chút mật, chẳng đủ thành bữa ăn ngon, trẻ con liếm vào phải chịu cái họa đứt lưỡi.Kinh Bốn mươi hai chương
Trang chủ »» Kinh Bắc truyền »» Câu Xá Luận Tụng Sớ Luận Bổn [俱舍論頌疏論本] »» Nguyên bản Hán văn quyển số 7 »»
Tải file RTF (6.128 chữ)
» Phiên âm Hán Việt
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0858b11║
T41n1823_p0858b12║
T41n1823_p0858b13║ 俱 舍論頌疏論本第七
T41n1823_p0858b14║
T41n1823_p0858b15║ 從此大文第二 。明四緣。於中分二 。一 明
T41n1823_p0858b16║ 四緣。二 別 解等無間。初 就明四緣中。文
T41n1823_p0858b17║ 復分三。一 明四緣體。二 明緣中作用。三明
T41n1823_p0858b18║ 法從緣生。且第一 明緣體者。論云 。廣說因
T41n1823_p0858b19║ 已。緣復云 何 。頌曰。
T41n1823_p0858b20║ 說有四種緣 因緣五 因性
T41n1823_p0858b21║ 等無間非後 心心所已生
T41n1823_p0858b22║ 所緣一 切法 增上即能作
T41n1823_p0858b23║ 釋曰。說有四種緣者。說謂契經中。說有四
T41n1823_p0858b24║ 緣性。謂因緣性。等無間緣性。所緣緣性。增上
T41n1823_p0858b25║ 緣性 言因緣者。因即是緣。持業釋也 等
T41n1823_p0858b26║ 無間者。前 後心心所。體各一 故。名之 為等。
T41n1823_p0858b27║ 如心心所中。受體是一 。餘想等亦爾。故論
T41n1823_p0858b28║ 云 。謂無少受無間生多。或復從多無間生
TTripitaka V1.24, Normalized Version
T41n1823_p0858b11║
T41n1823_p0858b12║
T41n1823_p0858b13║ 俱 舍論頌疏論本第七
T41n1823_p0858b14║
T41n1823_p0858b15║ 從此大文第二 。明四緣。於中分二 。一 明
T41n1823_p0858b16║ 四緣。二 別 解等無間。初 就明四緣中。文
T41n1823_p0858b17║ 復分三。一 明四緣體。二 明緣中作用。三明
T41n1823_p0858b18║ 法從緣生。且第一 明緣體者。論云 。廣說因
T41n1823_p0858b19║ 已。緣復云 何 。頌曰。
T41n1823_p0858b20║ 說有四種緣 因緣五 因性
T41n1823_p0858b21║ 等無間非後 心心所已生
T41n1823_p0858b22║ 所緣一 切法 增上即能作
T41n1823_p0858b23║ 釋曰。說有四種緣者。說謂契經中。說有四
T41n1823_p0858b24║ 緣性。謂因緣性。等無間緣性。所緣緣性。增上
T41n1823_p0858b25║ 緣性 言因緣者。因即是緣。持業釋也 等
T41n1823_p0858b26║ 無間者。前 後心心所。體各一 故。名之 為等。
T41n1823_p0858b27║ 如心心所中。受體是一 。餘想等亦爾。故論
T41n1823_p0858b28║ 云 。謂無少受無間生多。或復從多無間生
« Xem quyển trước « « Kinh này có tổng cộng 30 quyển » » Xem quyển tiếp theo »
Tải về dạng file RTF (6.128 chữ)
DO NXB LIÊN PHẬT HỘI PHÁT HÀNH
Mua sách qua Amazon sẽ được gửi đến tận nhà - trên toàn nước Mỹ, Canada, Âu châu và Úc châu.
Quý vị đang truy cập từ IP 3.22.166.101 và chưa ghi danh hoặc đăng nhập trên máy tính này. Nếu là thành viên, quý vị chỉ cần đăng nhập một lần duy nhất trên thiết bị truy cập, bằng email và mật khẩu đã chọn.
Chúng tôi khuyến khích việc ghi danh thành viên ,để thuận tiện trong việc chia sẻ thông tin, chia sẻ kinh nghiệm sống giữa các thành viên, đồng thời quý vị cũng sẽ nhận được sự hỗ trợ kỹ thuật từ Ban Quản Trị trong quá trình sử dụng website này.
Việc ghi danh là hoàn toàn miễn phí và tự nguyện.
Ghi danh hoặc đăng nhập